Từ điển Thiều Chửu
倀 - trành
① Lông bông, như trành trành vô sở tri 倀倀無所知 lông bông chẳng có đường lối nào. ||② Ngày xưa bảo rằng hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo con hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác, vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là trành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倀 - trành
Điên rồ — Loại ma quỷ thường bắt người khác phải chết, thế chỗ cho mình để mình được đầu thai. Ta cũng gọi là ma trành.


虎倀 - hổ trành ||